Thông Tin Dự Án
– Chủ đầu tư: UBND huyện Tuy Phong
– Đại diện Chu đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tuy Phong.
– Bên mời thầu: Công ty CP xây dựng Hưng Đông Dương.
– Tên gói thầu: Gói thầu số 3: Xây dựng hạng mục san nền, đường giao thông và hệ thống thoát nước;
– Tên công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 2, xã Phước Thể, huyện Tuy Phong;
– Loại, cấp công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật, cấp IV;
– Nguồn vốn để thực hiện gói thầu: Vốn ngân sách huyện;
– Địa điểm xây dựng: xã Phước Thể, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận.
– Giải pháp thiết kế chủ yếu của công trình:
* Phần đường:
Bao gồm các tuyến như sau: T1, T5, T6,T7,T8.
– Tổng chiều dài tuyến: 795,35 mét
– Trong đó:
+ Tuyến T1: 233,08 mét
+ Tuyến T5: 146,71 mét
+ Tuyến T6: 130,00mét
+ Tuyến T7: 140,19 mét
+ Tuyến T8: 145,37 mét
– Cấp hạng đường : Đường nội bộ khu dân cư (Theo quy hoạch)
– Vận tốc thiết kế: 30Km/h
– Tải trọng trục tính toán: P=10T
– Bề rộng mặt đường: 2*3,50 = 7,00mét
– Bề rộng vỉa hè đường: 2*4,00 = 8,00 mét
– Bề rộng nền đường: 15,00 mét
– Độ dốc ngang mặt đường: 2,0%
– Độ dốc ngang lề đường: 1,5%
– Kết cấu mặt đường :
+ Lớp BTXM đá 1*2 M250 dày 18cm;
+ 01 lớp nilon lót;
+ Lớp CPĐD dày 14cm, K= 0.98
– Kết cấu vỉa hè :
+ Đắp đất C3, K=0,90.
– Kết cấu nền đường:
+ Lớp trên cùng nền đường đắp đất cấp 3 dày 30cm , đầm chặt K=0,98; ( En >=42Mpa )
+ Lớp đất C3 nền đường, đầm chặt K=0,95
– Kết cấu bó vỉa: bê tông đá 1×2 M200 trên lớp móng đá đá dăm đầm chặt dày 10cm, bó vỉa đổ tại chỗ. Cứ 10 m thì bố trí 01 khe co dãn.
* Phần san nền:
– Lớp đất san nền có chiều dày trung bình mỗi lớp khoảng 30 cm . Nếu lớp đất lớn hơn 30 cm cần phải tưới nước ẩm trước khi đổ lớp đất đắp nền tiếp theo.
– Nước thoát hướng chính từ phía khu dân cư đổ vào tuyến nhánh chảy vào ống thoát chính dọc các tuyến đường ra suối cầu Ông Bộ chảy ra Sông.
– Tổng khối lượng cát đắp tính toán: 29.736,00 m3
– Tổng khối lượng đất đào tính toán: 0,00 m3
– Tổng khối lượng cát cần bổ sung thực tế để đắp san nền.
(29.736,00 *1.07) – 0,00 = 31.817,52 m3
– Độ dốc toàn khu sau khi san nền: 0,20%
– Hệ số đầm chặt K =0.85.
– Tổng diện tích san nền thực tế: 13.364,00m2.
– Vật liệu đắp san nền là cát.
* Phần thoát nước:
– Thoát nước nội bộ gồm: 10 tuyến thoát nội bộ và 01 vị trí đấu nối cửa xã tại ra cống hộp.
+ Kết cấu mương thoát nước :
Mương thoát kín đậy đan B= 500 mm, B= 600 mm, B=800, B=100mm có kết cấu: Đáy và thành mương bêtông đá (1*2)M150 dày 15 cm , lót móng đá dăm đằm chặt dày 10 cm. Mương được đậy kín bằng đan BTCT đá (1*2).
– Hố ga 60 cái: Kết cấu móng và thân hố ga bằng bêtông đá (1*2) M200, lót móng đá dăm lót đầm chặt, đan BTCT đá (1*2) M200 có khung thép hình.
– 1 cửa xã (CX) kết cấu móng và thân CX bằng bêtông đá (2*4) M150, lót móng đá dăm đầm chặt dày 10 cm
Một vài hình ảnh cập nhật